Skip to content
Giới thiệu
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Search for:
Dân số và lao động
Dân số
Lao động việc làm
Tài khoản quốc gia và tài chính
Tài khoản quốc gia
Ngân hàng, bảo hiểm và thu chi ngân sách
Kinh tế
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản
Đầu tư và Xây dựng
Công nghiệp
Doanh nghiệp
Thương mại và Dịch vụ
Thống kê Giá
Xã hội môi trường và đơn vị hành chính
Giáo dục
Y tế, mức sống dân cư, văn hóa, thể thao, trật tự an toàn xã hội và môi trường
Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu
Tổng điều tra
Tổng điều tra dân số và nhà ở
Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản
Tổng điều tra kinh tế
Giới thiệu
Lịch sử phát triển
Chức năng nhiệm vụ
Sơ đồ tổ chức
Địa chỉ liên hệ
Dân số và lao động
Dân số
Lao động việc làm
Tài khoản quốc gia và tài chính
Tài khoản quốc gia
Ngân hàng, bảo hiểm và thu chi ngân sách
Kinh tế
Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản
Đầu tư và Xây dựng
Công nghiệp
Doanh nghiệp
Thương mại và Dịch vụ
Thống kê Giá
Xã hội môi trường và đơn vị hành chính
Giáo dục
Y tế, mức sống dân cư, văn hóa, thể thao, trật tự an toàn xã hội và môi trường
Đơn vị hành chính, Đất đai và Khí hậu
Tổng điều tra
Tổng điều tra dân số và nhà ở
Tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản
Tổng điều tra kinh tế
Search for:
Số liệu thống kê
Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
Dân số và lao động
Tài khoản quốc gia
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp
Vốn đầu tư
Doanh nghiệp
Thương mại, du lịch
Chỉ số giá
Vận tải và Bưu chính, viễn thông
Giáo dục
Y tế, văn hóa, thế thao, mức sống dân cư
Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu
Số đơn vị hành chính có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Hiện trạng sử dụng đất(*)
Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (*)
Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương
Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2020 so với năm 2019 phân theo địa phương (Tính đến 31/12)
Tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc
Số giờ nắng các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc
Tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc
Lượng mưa các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc
Mức thay đổi lượng mưa trung bình
Độ ẩm không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc
Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm tại một số trạm quan trắc
Mực nước một số sông chính
Lưu lượng nước một số sông chính
Mức nước biển trung bình tại một số trạm quan trắc phân theo tháng
Mực nước biển trung bình tại một số trạm quan trắc
Dân số và lao động
Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo địa phương
Dân số trung bình phân theo giới tính và thành thị, nông thôn
Dân số trung bình phân theo địa phương, giới tính và thành thị nông thôn
Tỷ số giới tính phân theo thành thị, nông thôn
Tỷ số giới tính của dân số phân theo địa phương
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh phân theo vùng
Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo thành thị, nông thôn
Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo địa phương
Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
Tổng tỷ suất sinh phân theo địa phương
Tỷ suất chết của trẻ em phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi phân theo địa phương
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi phân theo địa phương
Tỷ lệ tăng dân số phân theo địa phương
Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo địa phương
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính và phân theo vùng
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo địa phương
Số cuộc kết hôn phân theo địa phương
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo địa phương
Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo địa phương và phân theo cấp xét xử
Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử phân theo địa phương
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn (*)
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi(*)
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo địa phương(*)
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế(*)
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn(*)
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính(*)
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nhóm tuổi(*)
Lao động và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế(*)
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp(*)
Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo vị thế việc làm(*)
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số phân theo địa phương(*)
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn (*)
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo nhóm tuổi (*)
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (*)
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo địa phương (*)
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo ngành kinh tế
Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế (*)
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng và theo thành thị, nông thôn
Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng và theo thành thị, nông thôn (*)
Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng và phân theo giới tính
Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng và phân theo nhóm tuổi
Tài khoản quốc gia
Một số chỉ tiêu chủ yếu về tài khoản quốc gia
Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế
Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
Tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành
Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
Tổng thu nhập quốc gia theo giá thực tế
Thu ngân sách Nhà nước
Chi ngân sách Nhà nước
Tổng phương tiện thanh toán, tiền gửi tại thời điểm 31/12 hàng năm
Số dư tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm(*)
Lãi suất
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Số trang trại phân theo địa phương
Số trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động và phân theo địa phương
Giá trị sản phẩm thu được trên 1 hécta đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây
Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm
Năng suất một số cây hàng năm
Sản lượng một số cây hàng năm
Diện tích gieo trồng và sản lượng lương thực có hạt
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt phân theo địa phương
Sản lượng lương thực có hạt phân theo địa phương
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo địa phương
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm
Năng suất gieo trồng lúa cả năm phân theo địa phương
Sản lượng lúa cả năm phân theo địa phương
Diện tích gieo trồng lúa đông xuân phân theo địa phương
Năng suất gieo trồng lúa đông xuân phân theo địa phương
Sản lượng lúa đông xuân phân theo địa phương
Diện tích gieo trồng lúa hè thu và thu đông phân theo địa phương
Năng suất gieo trồng lúa hè thu và thu đông phân theo địa phương
Sản lượng lúa hè thu và thu đông phân theo địa phương
Diện tích gieo trồng lúa mùa phân theo địa phương
Sản lượng lúa mùa phân theo địa phương
Diện tích gieo trồng ngô phân theo địa phương
Năng suất ngô phân theo địa phương
Sản lượng ngô phân theo địa phương
Diện tích gieo trồng khoai lang phân theo địa phương
Sản lượng khoai lang phân theo địa phương
Diện tích gieo trồng sắn phân theo địa phương
Sản lượng sắn phân theo địa phương
Diện tích hiện có một số cây lâu năm chủ yếu
Diện tích cho sản phẩm một số cây lâu năm chủ yếu
Sản lượng một số cây lâu năm chủ yếu
Số lượng gia súc và gia cầm
Số lượng trâu phân theo địa phương
Số lượng bò phân theo địa phương
Số lượng lợn phân theo địa phương
Số lượng gia cầm phân theo địa phương
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
Hiện trạng rừng có đến 31/12 phân theo địa phương
Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng
Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo địa phương
Sản lượng gỗ phân theo loại hình kinh tế (*)
Sản lượng gỗ khai thác phân theo địa phương (*)
Diện tích nuôi trồng thủy sản (*)
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản phân theo địa phương (*)
Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên phân theo địa phương
Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên phân theo địa phương
Sản lượng thuỷ sản
Sản lượng thủy sản phân theo địa phương
Sản lượng thuỷ sản khai thác phân theo ngành hoạt động
Sản lượng thủy sản khai thác phân theo địa phương
Sản lượng cá biển khai thác phân theo địa phương
Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng
Sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo địa phương
Sản lượng cá nuôi phân theo địa phương
Sản lượng tôm nuôi phân theo địa phương
Công nghiệp
Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp*
Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo địa phương (*)
Chỉ số tiêu thụ ngành công nghiệp chế biến, chế tạo phân theo ngành kinh tế
Chỉ số tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp
Sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu bình quân đầu người
Bảng cân đối năng lượng Việt Nam
Một số chỉ tiêu cơ bản về tiêu dùng năng lượng bình quân giai đoạn 2015-2020
Vốn đầu tư
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện phân theo thành phần kinh tế
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện so với tổng sản phẩm trong nước và Hệ số ICOR
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành phân theo khoản mục đầu tư
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh 2010 phân theo khoản mục đầu tư
Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước phân theo cấp quản lý
Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước phân theo nguồn vốn
Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1988 – 2021
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu hiệu lực đến ngày 31/12/2021)
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu (Luỹ kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2021)
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo địa phương (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2021)
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2021 phân theo ngành kinh tế
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2021 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2021 phân theo địa phương
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1989 – 2021
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2021)
Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu (Luỹ kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2021)
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo địa phương
Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư phân theo loại nhà và theo mức độ kiên cố
Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư phân theo địa phương
Số căn hộ và diện tích sàn nhà ở xã hội hoàn thành năm 2019 phân theo loại nhà và phân theo vùng
Doanh nghiệp
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới phân theo ngành kinh tế
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới phân theo địa phương
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm bình quân trên 1000 dân phân theo địa phương
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2020 phân theo quy mô lao động và theo loại hình doanh nghiệp
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2020 phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2020 phân theo quy mô lao động và theo địa phương
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2020 phân theo quy mô vốn và theo loại hình doanh nghiệp
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2020 phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12/2020 phân theo quy mô vốn và theo địa phương
Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Số lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Nguồn vốn của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Giá trị TSCĐ và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Doanh thu thuần của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo ngành kinh tế
Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo địa phương
Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo ngành kinh tế
Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo địa phương
Thương mại, du lịch
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá thực tế phân theo ngành kinh doanh
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo địa phương
Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng và theo địa phương
Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương
Tổng mức lưu chuyển hàng hoá xuất, nhập khẩu
Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo ngành kinh tế
Trị giá xuất khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
Cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng
Trị giá xuất khẩu hàng hoá phân theo khối nước, phân theo nước và vùng lãnh thổ
Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
Trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo ngành kinh tế
Trị giá nhập khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
Trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và theo nhóm hàng
Trị giá nhập khẩu hàng hoá phân theo khối nước, phân theo nước và vùng lãnh thổ
Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu
Tỷ trọng giá trị hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu so với tổng sản phẩm trong nước (*)
Xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ
Kết quả kinh doanh của ngành du lịch
Doanh thu du lịch lữ hành theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế (*)
Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo địa phương
Số khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến
Số khách quốc tế đến Việt Nam phân theo một số quốc tịch
Chi tiêu của khách du lịch nội địa
Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch nội địa phân theo loại cơ sở lưu trú
Chi tiêu bình quân một ngày của khách quốc tế đến Việt Nam
Chi tiêu bình quân một ngày của khách quốc tế đến Việt Nam phân theo một số quốc tịch
Chỉ số giá
Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng trong năm so với tháng trước
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng trong năm so với tháng 12 năm trước
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng so với cùng kỳ năm trước
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng so với kỳ gốc 2014
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng so với kỳ gốc 2019
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ và lạm phát cơ bản bình quân năm (Năm trước = 100)
Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian theo vùng (Vùng Đồng bằng sông Hồng = 100)
Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian theo vùng phân theo nhóm hàng (Vùng Đồng bằng sông Hồng = 100)
Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian theo địa phương (Hà Nội = 100)
Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất (Năm trước = 100)
Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất (Năm 2014 = 100)
Chỉ số giá sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản (Năm trước = 100)
Chỉ số giá sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản (Năm 2010 = 100)
Chỉ số giá sản xuất công nghiệp (Năm trước = 100)
Chỉ số giá sản xuất công nghiệp (Năm 2010 = 100)
Chỉ số giá cước vận tải, kho bãi (Năm trước = 100)
Chỉ số giá cước vận tải kho bãi (Năm 2010 = 100)
Chỉ số giá sản xuất dịch vụ (Năm trước = 100)
Chỉ số giá sản xuất dịch vụ (Năm 2010 = 100)
Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa (Theo Đô la Mỹ, năm trước = 100)
Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa (Theo Đô la Mỹ, năm 2010 = 100)
Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa (Theo Đô la Mỹ, năm trước = 100)
Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa (Theo Đô la Mỹ, năm 2010 = 100)
Tỷ giá thương mại hàng hóa (*) (Năm trước = 100)
Tỷ giá thương mại hàng hóa (*) (Năm 2010 = 100)
Vận tải và Bưu chính, viễn thông
Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải(*)
Số lượt hành khách luân chuyển phân theo ngành vận tải (*)
Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế (*)
Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế (*)
Số lượt hành khách vận chuyển phân theo địa phương(*)
Số lượt hành khách luân chuyển phân theo địa phương(*)
Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương(*)
Số lượt hành khách luân chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương(*)
Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải
Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải
Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo khu vực vận tải
Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo khu vực vận tải
Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế
Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo thành phần kinh tế
Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo địa phương(*)
Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo địa phương(*)
Khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương(*)
Khối lượng hàng hoá luân chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương(*)
Khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường thuỷ phân theo địa phương (*)
Khối lượng hàng hoá luân chuyển bằng đường thuỷ phân theo địa phương (*)
Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển, cảng thủy nội địa và cảng hàng không
Vận tải hàng không
Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông
Giáo dục
Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9(*)
Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
Số trường phổ thông tại thời điểm 30/9 (*)
Số trường, lớp, giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9(*)
Số trường phổ thông tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông tại thời điểm 30/9(*)
Số giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương (*)
Số nữ giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
Số giáo viên phổ thông thuộc các dân tộc thiểu số trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9 phân theo một số địa phương (*)
Số học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
Số nữ học sinh phổ thông tại thời điểm 31/12 phân theo địa phương(*)
Số học sinh phổ thông thuộc các dân tộc thiểu số tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học và số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên tại thời điểm 30/9
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông phân theo địa phương(*)
Giáo dục đại học và cao đẳng(*)
Số giảng viên các trường đại học và cao đẳng phân theo trình độ chuyên môn(*)
Số giảng viên các trường đại học phân theo địa phương
Số sinh viên các trường đại học phân theo địa phương
Số học viên được đào tạo sau đại học và chuyên khoa Y
Giáo dục nghề nghiệp(*)
Số giáo viên giáo dục nghề nghiệp phân theo trình độ chuyên môn(*)
Số giáo viên, học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp năm 2020 phân theo địa phương
Y tế, văn hóa, thế thao, mức sống dân cư
Một số chỉ tiêu xã hội chủ yếu
Số cơ sở khám, chữa bệnh(*)
Số cơ sở khám, chữa bệnh phân theo cấp quản lý(*)
Số cơ sở khám, chữa bệnh phân theo loại cơ sở và phân theo cấp quản lý(*)
Số cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
Số giường bệnh và số bác sĩ
Số giường bệnh(*)
Số giường bệnh phân theo cấp quản lý(*)
Số giường bệnh năm 2021 phân theo địa phương(*)
Số giường bệnh trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
Số nhân lực y tế(*)
Số nhân lực y tế phân theo cấp quản lý(*)
Số nhân lực ngành Y trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
Số bác sĩ phân theo địa phương
Số nhân lực ngành dược trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo địa phương
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng năm 2021 phân theo địa phương
Số người nhiễm HIV/AIDS và số người chết do AIDS phân theo địa phương(*)
Số người nhiễm HIV/AIDS năm 2021 phân theo địa phương
Số người chết do HIV/AIDS năm 2021 phân theo địa phương
Xuất bản sách, văn hóa phẩm, báo và tạp chí
Số thư viện do địa phương quản lý phân theo địa phương (*)
Số tòa soạn báo, tạp chí phân theo địa phương
Số huy chương thể thao quốc tế đạt được
Số di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh
Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu và phân theo địa phương
Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập và phân theo địa phương
Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo địa phương
Thu nhập bình quân của lao động làm công ăn lương trong khu vực Nhà nước phân theo ngành kinh tế(*)
Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số GINI)
Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo khoản chi, phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập, phân theo thành thị, nông thôn. phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
Chênh lệch chi tiêu bình quân đầu người một tháng giữa Nhóm thu nhậpcao nhất so với Nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
Tỷ lệ hộ nghèo theo Chuẩn nghèo đa chiều (*) phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
Tỷ lệ hộ nghèo phân theo địa phương
Tỷ lệ hộ nghèo theo Chuẩn nghèo đa chiều(*) phân theo địa phương
Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo mặt hàng
Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo thành thị, nông thôn
Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo 5 nhóm thu nhập
Tỷ lệ hộ có nguồn nước hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng(*)
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung phân theo địa phương(*)
Tỷ lệ hộ dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng(*)
Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng(*)
Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo địa phương
Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn, phân theo vùng và phân theo 5 nhóm thu nhập
Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà, phân theo thành thị, nông thôn, phân theo vùng và phân theo 5 nhóm thu nhập
Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà và phân theo địa phương
Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo thành thị, nông thôn, phân theo vùng và phân theo 5 nhóm thu nhập
Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo loại nhà và phân theo địa phương
Hoạt động tư pháp
Trật tự và an toàn xã hội
Thiệt hại do thiên tai
Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Số bằng sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
Chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ
Xử lý chất thải rắn và nước thải của các khu công nghiệp(*)
Xử lý chất thải rắn và nước thải của các khu đô thị
Chất thải rắn được xử lý bình quân một ngày phân theo địa phương
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
Page load link
Go to Top