Số liệu thống kê

  1. Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo địa phương
  2. Dân số trung bình phân theo giới tính và thành thị, nông thôn
  3. Dân số trung bình phân theo địa phương, giới tính và thành thị nông thôn
  4. Tỷ số giới tính phân theo thành thị, nông thôn
  5. Tỷ số giới tính của dân số phân theo địa phương
  6. Tỷ số giới tính khi sinh phân theo vùng
  7. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo thành thị, nông thôn
  8. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số phân theo địa phương
  9. Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn
  10. Tổng tỷ suất sinh phân theo địa phương
  11. Tỷ suất chết của trẻ em phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
  12. Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo địa phương
  13. Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo địa phương
  14. Tỷ lệ tăng dân số phân theo địa phương
  15. Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo địa phương
  16. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính, thành thị, nông thôn và theo vùng
  17. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo địa phương
  18. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
  19. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo địa phương
  20. Số cuộc kết hôn phân theo địa phương
  21. Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
  22. Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo địa phương
  23. Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo địa phương và theo cấp xét xử
  24. Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi được đăng ký khai sinh phân theo giới tính và theo vùng
  25. Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi được đăng ký khai sinh phân theo địa phương
  26. Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử phân theo địa phương
  27. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn(*)
  28. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi(*)
  29. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo địa phương(*)
  30. Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo loại hình kinh tế(*)
  31. Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn(*)
  32. Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo giới tính(*)
  33. Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo nhóm tuổi(*)
  34. Số lao động có việc làm và cơ cấu lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo ngành kinh tế(*)
  35. Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo nghề nghiệp(*)
  36. Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo vị thế việc làm(*)
  37. Số lao động có việc làm trong nền kinh tế phân theo địa phương
  38. Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
  39. Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo nhóm tuổi
  40. Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
  41. Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo khu vực kinh tế
  42. Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo nghề nghiệp
  43. Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo địa phương
  44. Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn (*)
  45. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo nhóm tuổi (*)
  46. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (*)
  47. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo địa phương (*)
  48. Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên có làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo ngành kinh tế
  49. Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế (*)
  50. Năng suất lao động phân theo địa phương
  51. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo vùng và theo thành thị, nông thôn
  52. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo vùng và theo giới tính
  53. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo nhóm tuổi
  54. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
  55. Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động phân theo địa phương
  56. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo vùng và theo thành thị, nông thôn
  57. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo vùng và theo giới tính
  58. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo nhóm tuổi
  59. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật
  60. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo loại hình kinh tế
  61. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo khu vực kinh tế
  62. Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo địa phương
  63. Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trong độ tuổi lao động phân theo vùng và phân theo giới tính
  1. Một số chỉ tiêu chủ yếu về tài khoản quốc gia
  2. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế
  3. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
  4. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế
  5. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
  6. Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành
  7. Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010
  8. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010 phân theo địa phương (Năm trước = 100)
  9. Tổng thu nhập quốc gia theo giá hiện hành
  10. Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người phân theo địa phương
  11. Thu ngân sách Nhà nước
  12. Tỷ lệ thu ngân sách Nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
  13. Chi ngân sách Nhà nước
  14. Tỷ lệ chi ngân sách Nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
  15. Tổng phương tiện thanh toán, số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm
  16. Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm(*)
  17. Cán cân thanh toán quốc tế
  18. Lãi suất, tỷ giá trung tâm
  19. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
  20. Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm xã hội phân theo địa phương
  21. Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế phân theo địa phương
  22. Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm thất nghiệp phân theo địa phương
  23. Hoạt động chứng khoán
  1. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
  2. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước và Hệ số ICOR
  3. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
  4. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
  5. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá hiện hành phân theo khoản mục đầu tư
  6. Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội theo giá so sánh 2010 phân theo khoản mục đầu tư
  7. Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước phân theo cấp quản lý
  8. Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước phân theo nguồn vốn
  9. Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
  10. Vốn đầu tư thực hiện của khu vực kinh tế Nhà nước theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
  11. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1988 – 2023
  12. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
  13. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu (Luỹ kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
  14. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo địa phương (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
  15. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế
  16. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2023 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
  17. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2023 phân theo địa phương
  18. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép thời kỳ 1989 – 2023
  19. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
  20. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu (Luỹ kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
  21. Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà
  22. Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo địa phương
  23. Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư phân theo loại nhà và theo mức độ kiên cố
  24. Diện tích sàn xây dựng nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư phân theo địa phương
  25. Số căn hộ và diện tích sàn nhà ở xã hội hoàn thành năm 2019 phân theo loại nhà và phân theo vùng
  1. Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới phân theo ngành kinh tế
  2. Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới phân theo địa phương
  3. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
  4. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
  5. Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm bình quân trên 1000 dân phân theo địa phương
  6. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
  7. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
  8. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
  9. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
  10. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
  11. Tổng số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
  12. Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
  13. Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
  14. Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
  15. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
  16. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
  17. Vốn sản xuất kinh doanh bình quân hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
  18. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
  19. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
  20. Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
  21. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
  22. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
  23. Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
  24. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo quy mô lao động và theo loại hình doanh nghiệp
  25. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
  26. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo quy mô lao động và theo địa phương
  27. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo quy mô vốn và theo loại hình doanh nghiệp
  28. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
  29. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 phân theo quy mô vốn và theo địa phương
  30. Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
  31. Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
  32. Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
  33. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
  34. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
  35. Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
  36. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
  37. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
  38. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
  39. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
  40. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
  41. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
  42. Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo loại hình doanh nghiệp
  43. Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo ngành kinh tế
  44. Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh phân theo địa phương
  45. Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
  46. Số lao động của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
  47. Nguồn vốn của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
  48. Giá trị TSCĐ và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
  49. Doanh thu thuần của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
  50. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh ngành chế biến, chế tạo tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo trình độ công nghệ
  51. Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
  52. Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo địa phương
  53. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo ngành kinh tế
  54. Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo địa phương
  55. Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo ngành kinh tế
  56. Lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp phân theo địa phương
  1. Số trang trại phân theo địa phương
  2. Số trang trại phân theo lĩnh vực hoạt động và phân theo địa phương
  3. Giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản trên 1 hécta đất sản xuất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản
  4. Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây
  5. Diện tích gieo trồng một số cây hàng năm
  6. Năng suất gieo trồng một số cây hàng năm
  7. Sản lượng một số cây hàng năm
  8. Diện tích gieo trồng và sản lượng lương thực có hạt
  9. Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt phân theo địa phương
  10. Sản lượng lương thực có hạt phân theo địa phương
  11. Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo địa phương
  12. Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa cả năm phân theo mùa vụ
  13. Diện tích gieo trồng lúa cả năm phân theo địa phương
  14. Năng suất gieo trồng lúa cả năm phân theo địa phương
  15. Sản lượng lúa cả năm phân theo địa phương
  16. Diện tích gieo trồng lúa đông xuân phân theo địa phương
  17. Năng suất gieo trồng lúa đông xuân phân theo địa phương
  18. Sản lượng lúa đông xuân phân theo địa phương
  19. Diện tích gieo trồng lúa hè thu và thu đông phân theo địa phương
  20. Năng suất gieo trồng lúa hè thu và thu đông phân theo địa phương
  21. Sản lượng lúa hè thu và thu đông phân theo địa phương
  22. Diện tích gieo trồng lúa mùa phân theo địa phương
  23. Năng suất gieo trồng lúa mùa phân theo địa phương
  24. Sản lượng lúa mùa phân theo địa phương
  25. Diện tích gieo trồng ngô phân theo địa phương
  26. Năng suất gieo trồng ngô phân theo địa phương
  27. Sản lượng ngô phân theo địa phương
  28. Diện tích gieo trồng khoai lang phân theo địa phương
  29. Sản lượng khoai lang phân theo địa phương
  30. Diện tích gieo trồng sắn phân theo địa phương
  31. Sản lượng sắn phân theo địa phương
  32. Diện tích gieo trồng mía phân theo địa phương
  33. Sản lượng mía phân theo địa phương
  34. Diện tích gieo trồng lạc phân theo địa phương
  35. Sản lượng lạc phân theo địa phương
  36. Diện tích hiện có một số cây lâu năm chủ yếu
  37. Diện tích cho sản phẩm một số cây lâu năm chủ yếu
  38. Sản lượng một số cây lâu năm chủ yếu
  39. Sản lượng chè búp tươi phân theo địa phương
  40. Sản lượng cam phân theo địa phương
  41. Số lượng gia súc và gia cầm
  42. Số lượng trâu phân theo địa phương
  43. Số lượng bò phân theo địa phương
  44. Số lượng lợn phân theo địa phương
  45. Số lượng gia cầm phân theo địa phương
  46. Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
  47. Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo địa phương
  48. Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo địa phương
  49. Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo địa phương
  50. Sản lượng thịt gia cầm hơi xuất chuồng phân theo địa phương
  51. Hiện trạng rừng có đến 31/12 phân theo địa phương
  52. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng
  53. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo địa phương
  54. Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế (*)
  55. Sản lượng gỗ khai thác phân theo loại hình kinh tế (*)
  56. Sản lượng gỗ khai thác phân theo địa phương (*)
  57. Diện tích nuôi trồng/thu hoạch thủy sản (*)
  58. Diện tích nuôi trồng/thu hoạch thuỷ sản phân theo địa phương (*)
  59. Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên phân theo địa phương
  60. Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên phân theo địa phương
  61. Số lượng tàu, thuyền khai thác thủy sản biển có động cơ tại thời điểm 01/12 phân theo nhóm chiều dài tàu
  62. Sản lượng thuỷ sản
  63. Sản lượng thủy sản phân theo địa phương
  64. Sản lượng thuỷ sản khai thác phân theo ngành hoạt động
  65. Sản lượng thủy sản khai thác phân theo địa phương
  66. Sản lượng cá biển khai thác phân theo địa phương
  67. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng
  68. Sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo địa phương
  69. Sản lượng cá nuôi phân theo địa phương
  70. Sản lượng tôm nuôi phân theo địa phương
  1. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh
  2. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo địa phương
  3. Doanh thu bán lẻ hàng hóa phân theo nhóm hàng
  4. Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng và theo địa phương
  5. Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương
  6. Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo địa phương
  7. Tổng mức lưu chuyển hàng hoá xuất, nhập khẩu
  8. Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo ngành kinh tế
  9. Trị giá xuất khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
  10. Cơ cấu trị giá xuất khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
  11. Trị giá xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng
  12. Trị giá xuất khẩu hàng hoá phân theo khối nước, theo nước và vùng lãnh thổ
  13. Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
  14. Trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo ngành kinh tế
  15. Trị giá nhập khẩu hàng hoá theo bảng phân loại tiêu chuẩn ngoại thương
  16. Trị giá nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và theo nhóm hàng
  17. Trị giá nhập khẩu hàng hoá phân theo khối nước, theo nước và vùng lãnh thổ
  18. Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu
  19. Tỷ trọng giá trị hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu so với tổng sản phẩm trong nước
  20. Xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ
  21. Kết quả kinh doanh của ngành du lịch
  22. Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế (*)
  23. Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo địa phương
  24. Số lượt người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam phân theo phương tiện đến
  25. Số lượt người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam phân theo một số quốc tịch
  26. Chi tiêu bình quân một ngày của khách du lịch nội địa
  27. Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch nội địa phân theo khoản chi
  28. Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch nội địa phân theo phương tiện và mục đích đến
  29. Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch nội địa phân theo giới tính, theo nghề nghiệp và theo nhóm tuổi
  30. Chi tiêu bình quân một ngày khách du lịch nội địa phân theo loại cơ sở lưu trú
  31. Chi tiêu bình quân một lượt khách du lịch nội địa phân theo loại cơ sở lưu trú
  32. Chi tiêu bình quân một lượt khách quốc tế đến Việt Nam phân theo khoản chi
  33. Chi tiêu bình quân một lượt khách quốc tế đến Việt Nam phân theo một số quốc tịch
  34. Chi tiêu bình quân một ngày của khách quốc tế đến Việt Nam phân theo một số quốc tịch
  35. Chi tiêu bình quân một ngày của khách quốc tế đến Việt Nam phân theo khoản chi
  1. Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
  2. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng trong năm so với tháng trước
  3. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng trong năm so với tháng trước
  4. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng trong năm so với tháng trước
  5. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng trong năm so với tháng 12 năm trước
  6. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng trong năm so với tháng 12 năm trước
  7. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng trong năm so với tháng 12 năm trước
  8. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng so với cùng kỳ năm trước
  9. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng so với cùng kỳ năm trước
  10. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng so với cùng kỳ năm trước
  11. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng so với kỳ gốc 2019
  12. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng so với kỳ gốc 2019
  13. Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng so với kỳ gốc 2019
  14. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ và lạm phát cơ bản bình quân năm (Năm trước = 100)
  15. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm khu vực thành thị (Năm trước = 100)
  16. Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm khu vực nông thôn (Năm trước = 100)
  17. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ tháng 12 so với cùng kỳ năm trước
  18. Chỉ số giá tiêu dùng phân theo vùng các tháng so với tháng trước
  19. Chỉ số giá vàng phân theo vùng các tháng so với tháng trước
  20. Chỉ số giá đô la Mỹ phân theo vùng các tháng so với tháng trước
  21. Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian theo vùng (Vùng Đồng bằng sông Hồng = 100)
  22. Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian theo vùng phân theo nhóm hàng (Vùng Đồng bằng sông Hồng = 100)
  23. Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian theo địa phương (Hà Nội = 100)
  24. Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất (Năm trước = 100)
  25. Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất (Năm 2014 = 100)
  26. Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản (Năm trước = 100)
  27. Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản (Năm 2010 = 100)
  28. Chỉ số giá sản xuất công nghiệp (Năm trước = 100)
  29. Chỉ số giá sản xuất công nghiệp (Năm 2010 = 100)
  30. Chỉ số giá sản xuất dịch vụ (Năm trước = 100)
  31. Chỉ số giá sản xuất dịch vụ (Năm 2010 = 100)
  32. Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa (Theo Đô la Mỹ, năm trước = 100)
  33. Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa (Theo Đô la Mỹ, năm 2010 = 100)
  34. Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa (Theo Đô la Mỹ, năm trước = 100)
  35. Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa (Theo Đô la Mỹ, năm 2010 = 100)
  36. Tỷ giá thương mại hàng hóa (*) (Năm trước = 100)
  37. Tỷ giá thương mại hàng hóa (*) (Năm 2010 = 100)
  1. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải(*)
  2. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo ngành vận tải (*)
  3. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế (*)
  4. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế (*)
  5. Số lượt hành khách vận chuyển phân theo địa phương(*)
  6. Số lượt hành khách luân chuyển phân theo địa phương(*)
  7. Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương(*)
  8. Số lượt hành khách luân chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương(*)
  9. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải
  10. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo ngành vận tải
  11. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo khu vực vận tải
  12. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo khu vực vận tải
  13. Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế
  14. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo thành phần kinh tế
  15. Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo địa phương(*)
  16. Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo địa phương(*)
  17. Khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương(*)
  18. Khối lượng hàng hoá luân chuyển bằng đường bộ phân theo địa phương(*)
  19. Khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường thuỷ phân theo địa phương (*)
  20. Khối lượng hàng hoá luân chuyển bằng đường thuỷ phân theo địa phương (*)
  21. Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển, cảng thủy nội địa và cảng hàng không
  22. Vận tải hàng không
  23. Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông
  24. Số thuê bao điện thoại và internet
  1. Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9(*)
  2. Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
  3. Số trường phổ thông tại thời điểm 30/9 (*)
  4. Số lớp, giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9
  5. Số trường phổ thông tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
  6. Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
  7. Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông tại thời điểm 30/9(*)
  8. Số giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương (*)
  9. Số nữ giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
  10. Số giáo viên phổ thông thuộc các dân tộc thiểu số trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9 phân theo một số địa phương (*)
  11. Số học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
  12. Số nữ học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
  13. Số học sinh phổ thông thuộc các dân tộc thiểu số tại thời điểm 30/9 phân theo địa phương(*)
  14. Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học và số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên tại thời điểm 30/9
  15. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông phân theo địa phương(*)
  16. Giáo dục đại học và cao đẳng(*)
  17. Số giảng viên các trường đại học và cao đẳng phân theo trình độ chuyên môn(*)
  18. Số giảng viên các trường đại học phân theo địa phương
  19. Số sinh viên các trường đại học phân theo địa phương
  20. Số học viên được đào tạo sau đại học và chuyên khoa Y
  21. Giáo dục nghề nghiệp(*)
  22. Số giáo viên giáo dục nghề nghiệp phân theo trình độ chuyên môn(*)
  23. Số giáo viên, học sinh, sinh viên giáo dục nghề nghiệp năm 2020 phân theo địa phương
  1. Một số chỉ tiêu xã hội chủ yếu
  2. Số cơ sở khám, chữa bệnh(*)
  3. Số cơ sở khám, chữa bệnh phân theo cấp quản lý(*)
  4. Số cơ sở khám, chữa bệnh phân theo loại cơ sở và phân theo cấp quản lý(*)
  5. Số cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
  6. Số giường bệnh và số bác sĩ
  7. Số giường bệnh(*)
  8. Số giường bệnh phân theo cấp quản lý(*)
  9. Số giường bệnh phân theo địa phương(*)
  10. Số giường bệnh trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
  11. Số nhân lực y tế(*)
  12. Số nhân lực y tế phân theo cấp quản lý(*)
  13. Số nhân lực ngành Y trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
  14. Số bác sĩ phân theo địa phương(*)
  15. Số nhân lực ngành dược trực thuộc sở Y tế phân theo địa phương(*)
  16. Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo địa phương
  17. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
  18. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo địa phương
  19. Số người nhiễm HIV/AIDS và số người chết do HIV/ AIDS phân theo địa phương(*)
  20. Xuất bản sách, văn hóa phẩm, báo và tạp chí
  21. Số thư viện do địa phương quản lý phân theo địa phương (*)
  22. Số tòa soạn báo, tạp chí phân theo địa phương
  23. Số huy chương thể thao quốc tế đạt được
  24. Số di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh
  25. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
  26. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu, thành thị, nông thôn, giới tính chủ hộ và theo vùng
  27. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu và theo địa phương
  28. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập, theo thành thị, nông thôn, theo giới tính chủ hộ và theo vùng
  29. Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập và phân theo địa phương
  30. Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, theo giới tính chủ hộ và theo vùng
  31. Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo địa phương
  32. Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
  33. Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế
  34. Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc phân theo nghề nghiệp
  35. Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc phân theo địa phương
  36. Chỉ số phát triển con người phân theo địa phương(*)
  37. Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số GINI)
  38. Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số GINI) phân theo địa phương
  39. Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
  40. Chi tiêu bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo khoản chi, thành thị, nông thôn và theo vùng
  41. Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
  42. Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo 5 nhóm thu nhập, theo thành thị, nông thôn,theo giới tính chủ hộ và theo vùng
  43. Chênh lệch chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, giới tính chủ hộ và theo vùng
  44. Tỷ lệ hộ nghèo phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng
  45. Tỷ lệ hộ nghèo theo Chuẩn nghèo đa chiều phân theo dân tộc của chủ hộ, thành thị, nông thôn và theo vùng
  46. Tỷ lệ hộ nghèo phân theo địa phương
  47. Tỷ lệ hộ nghèo theo Chuẩn nghèo đa chiều(*) phân theo địa phương
  48. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo mặt hàng
  49. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo thành thị, nông thôn
  50. Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người một tháng phân theo 5 nhóm thu nhập
  51. Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (*)
  52. Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh phân theo địa phương(*)
  53. Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung phân theo địa phương(*)
  54. Tỷ lệ dân số dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng(*)
  55. Tỷ lệ dân số dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo địa phương
  56. Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo thành thị, nông thôn và theo vùng(*)
  57. Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt phân theo địa phương
  58. Tỷ lệ hộ có đồ dùng lâu bền phân theo thành thị, nông thôn, theo vùng và theo 5 nhóm thu nhập
  59. Tỷ lệ hộ có máy tính phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng và theo 5 nhóm thu nhập
  60. Tỷ lệ hộ có máy tính phân theo địa phương
  61. Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà, theo thành thị, nông thôn, theo vùng và theo 5 nhóm thu nhập
  62. Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà và phân theo địa phương
  63. Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo thành thị, nông thôn, theo vùng và theo 5 nhóm thu nhập
  64. Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo loại nhà và phân theo địa phương
  65. Tiêu dùng năng lượng bình quân đầu người phân theo loại năng lượng và theo vùng
  66. Hoạt động tư pháp
  67. Số vụ án và bị can đã bị khởi tố phân theo địa phương
  68. Số vụ án và bị can đã bị truy tố phân theo địa phương
  69. Số vụ án và bị cáo đã xét xử sở thẩm phân theo địa phương
  70. Kết quả thi hành án dân sự phân theo địa phương
  71. Trật tự và an toàn xã hội
  72. Một số chỉ tiêu về tai nạn giao thông phân theo loại đường và theo vùng kinh tế
  73. Một số chỉ tiêu về tai nạn giao thông phân theo địa phương
  74. Một số chỉ tiêu về vụ cháy, nổ phân theo loại cháy, nổ và vùng kinh tế
  75. Một số chỉ tiêu về vụ cháy, nổ phân theo địa phương
  76. Thiệt hại do thiên tai
  77. Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
  78. Số bằng sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
  79. Chi cho nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ
  80. Xử lý chất thải rắn và nước thải của các khu công nghiệp(*)
  81. Xử lý chất thải rắn và nước thải của các khu đô thị
  82. Chất thải rắn được xử lý bình quân một ngày phân theo địa phương
  83. Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý phân theo vùng và địa phương
  84. Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
  85. Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường phân theo vùng và địa phương năm 2022 và năm 2023