Hệ thống chỉ tiêu thống kê
Hệ thống chỉ tiêu thống kê là tập hợp những chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình kinh tế- xã hội chủ yếu của đất nước để phục vụ các cơ quan, lãnh đạo Đảng và Nhà nước các cấp trong việc đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
- Diện tích và cơ cấu đất
- Dân số, mật độ dân số
- Tỷ số giới tính khi sinh
- Tỷ suất sinh thô
- Tổng tỷ suất sinh
- Tỷ suất chết thô
- Tỷ lệ tăng dân số
- Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
- Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
- Tỷ lệ người khuyết tật
- Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu
- Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh
- Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử
- Lực lượng lao động
- Số lao động có việc làm trong nền kinh tế
- Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
- Tỷ lệ thất nghiệp
- Tỷ lệ thiếu việc làm
- Năng suất lao động xã hội
- Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc
- Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
- Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội
- Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân
- Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền
- Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế, sự nghiệp
- Số cơ sở, lao động trong các cơ sở hành chính
- Số hộ, lao động kinh tế cá thể nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
- Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập, lợi nhuận của doanh nghiệp
- Giá trị tăng thêm trên 01 đồng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp
- Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp
- Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp
- Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội
- Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước
- Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)
- Năng lực mới tăng của nền kinh tế
- Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
- Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng
- Diện tích nhà ở bình quân đầu người
- Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
- Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước
- Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước
- Tổng sản phẩm trong nước xanh (GDP xanh)
- Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD))
- Tích lũy tài sản
- Tiêu dùng cuối cùng
- Thu nhập quốc gia (GNI)
- Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
- Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)
- Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước
- Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản
- Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước
- Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)
- Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung
- Thu và cơ cấu thu ngân sách nhà nước
- Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
- Tỷ lệ động viên thu ngân sách từ thuế, lệ phí so với tổng sản phẩm trong nước
- Chi và cơ cấu chi ngân sách nhà nước
- Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
- Bội chi ngân sách nhà nước
- Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
- Dư nợ của Chính phủ
- Dư nợ nước ngoài của quốc gia
- Dư nợ công
- Tổng phương tiện thanh toán
- Tốc độ tăng tổng phương tiện thanh toán
- Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng
- Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng
- Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng
- Lãi suất
- Cán cân thanh toán quốc tế
- Tỷ lệ cán cân vãng lai so với tổng sản phẩm trong nước
- Vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài vào Việt Nam và Việt Nam ra nước ngoài
- Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của Đồng Việt Nam (VND) với Đô la Mỹ (USD)
- Tổng thu phí, chi trả bảo hiểm
- Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
- Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
- Thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
- Diện tích gieo trồng cây hàng năm
- Diện tích cây lâu năm
- Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu
- Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu
- Cân đối một số nông sản chủ yếu
- Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác
- Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
- Diện tích rừng trồng mới tập trung
- Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ
- Diện tích nuôi trồng thủy sản
- Sản lượng thủy sản
- Số lượng và công suất tàu thuyền có động cơ khai thác hải sản
- Chỉ số sản xuất công nghiệp
- Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
- Tỷ trọng giá trị xuất khẩu ngành công nghiệp công nghệ cao trong tổng giá trị ngành công nghiệp công nghệ cao
- Giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo bình quân đầu người theo sức mua tương đương
- Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
- Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
- Năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp
- Cân đối một số năng lượng chủ yếu
- Doanh thu bán lẻ hàng hoá
- Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
- Doanh thu dịch vụ khác
- Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại
- Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
- Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu
- Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa
- Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ
- Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ
- Tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá
- Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa
- Tỷ trọng giá trị xuất khẩu khoáng sản trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá
- Tỷ trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hoá
- Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ
- Chỉ số lạm phát cơ bản
- Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian
- Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất
- Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ
- Chỉ số giá xây dựng
- Chỉ số giá bất động sản
- Chỉ số giá tiền lương
- Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu
- Tỷ giá thương mại
- Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
- Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển
- Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
- Khối lượng hàng hóa thông qua cảng
- Số lượng, năng lực bốc xếp hiện có và mới tăng của cảng thuỷ nội địa
- Số lượng, năng lực vận chuyển hiện có và mới tăng của cảng hàng không
- Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet
- Số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử
- Dung lượng kết nối Internet quốc tế bình quân một trăm dân
- Doanh thu công nghệ thông tin
- Doanh thu bưu chính, chuyển phát
- Sản lượng bưu chính, chuyển phát
- Doanh thu viễn thông
- Số lượng thuê bao điện thoại
- Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động
- Tỷ lệ người sử dụng Internet
- Số lượng thuê bao truy nhập Internet
- Số tổ chức khoa học và công nghệ
- Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ
- Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
- Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
- Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị
- Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của doanh nghiệp
- Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
- Số bác sỹ, số giường bệnh trên mười nghìn dân
- Tỷ số tử vong mẹ trên một trăm nghìn trẻ đẻ sống
- Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi
- Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi
- Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
- Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng
- Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên một trăm nghìn dân
- Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên một trăm nghìn dân
- Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
- Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại
- Số vụ án, số bị can đã khởi tố
- Số vụ án, số bị can đã truy tố
- Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án
- Tỷ lệ dân số từ mười lăm tuổi trở lên bị bạo lực
- Số lượt người được trợ giúp pháp lý
- Kết quả thi hành án dân sự
- Diện tích và cơ cấu đất
- Dân số, mật độ dân số
- Tỷ số giới tính khi sinh
- Tỷ suất sinh thô
- Tổng tỷ suất sinh
- Tỷ suất chết thô
- Tỷ lệ tăng dân số
- Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
- Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
- Số cuộc kết hôn
- Tuổi kết hôn trung bình lần đầu
- Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh
- Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử
- Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế, sự nghiệp
- Số cơ sở, lao động trong các cơ sở hành chính
- Số hộ, lao động kinh tế cá thể nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
- Số doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập, lợi nhuận của doanh nghiệp
- Giá trị tăng thêm trên 01 đồng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp
- Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp
- Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp
- Diện tích gieo trồng cây hàng năm
- Diện tích cây lâu năm
- Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu
- Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu
- Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác
- Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
- Diện tích rừng trồng mới tập trung
- Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ
- Diện tích nuôi trồng thủy sản
- Sản lượng thủy sản
- Số lượng và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hải sản
- Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
- Số bác sỹ, số giường bệnh trên mười nghìn dân
- Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi
- Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi
- Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
- Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng
- Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên một trăm nghìn dân
- Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên một trăm nghìn dân
- Diện tích và cơ cấu đất
- Dân số, mật độ dân số
- Mật độ dân số
- Dân số theo giới tính
- Dân số theo độ tuổi
- Dân số theo tình trạng hôn nhân
- Dân số theo trình độ học vấn
- Số cuộc kết hôn
- Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh
- Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử
- Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng
- Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế, sự nghiệp
- Số cơ sở, lao động trong các cơ sở hành chính
- Số hộ, lao động kinh tế các thể nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
- Số doanh nghiệp, lao động của doanh nghiệp
- Thu và cơ cấu thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
- Chi và cơ cấu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn
- Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
- Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
- Diện tích gieo trồng cây hàng năm
- Diện tích cây lâu năm
- Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu
- Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu
- Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác
- Số lượng và sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
- Diện tích rừng trồng mới tập trung
- Diện tích nuôi trồng thủy sản
- Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
- Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại
- Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá
- Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
- Số trường, lớp, phòng học mầm non
- Số giáo viên mầm non
- Số học sinh mầm non
- Số trường, lớp, phòng học phổ thông tiểu học, trung học cơ sở
- Số giáo viên phổ thông tiểu học, trung học cơ sở
- Số học sinh phổ thông tiểu học, trung học cơ sở
- Tỷ lệ học sinh phổ thông tiểu học, trung học cơ sở hoàn thành cấp học, tỷ lệ học sinh chuyển cấp
- Tỷ lệ học sinh phổ thông tiểu học, trung học cơ sở lưu ban, bỏ học
- Số người được xoá mù chữ, số học sinh bổ túc văn hoá
- Số và tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
- Số cơ sở y tế, số giường bệnh do cấp huyện quản lý
- Số nhân lực y tế do cấp huyện quản lý
- Số lượng và tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ
- Số lượng và tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nhân viên hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi
- Số lượng và tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế
- Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
- Số người nghiện ma tuý có hồ sơ quản lý
- Số xã/phường/thị trấn không có người nghiện ma túy
- Số người nhiễm HIV, số bệnh nhân AIDS, số người chết do AIDS
- Số thư viện, số đầu và bản tài liệu trong thư viện do cấp huyện quản lý
- Số lượt người được phục vụ trong thư viện do cấp huyện quản lý
- Số lượng và tỷ lệ hộ dân cư, xã/phường/thị trấn đạt chuẩn văn hóa
- Số xã/phường/thị trấn có điểm bưu điện văn hóa
- Số hộ dân cư nghèo, thoát nghèo và tái nghèo
- Số hộ dân cư, nhân khẩu thiếu đói
- Tỷ lệ hộ dân cư dùng nước sạch, hố xí hợp vệ sinh
- Số hộ và tỷ lệ hộ dân cư ở nông thôn dùng điện sinh hoạt
- Số nhà đại đoàn kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng và bàn giao cho các hộ dân cư sử dụng
- Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
- Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại
- Số vụ, số bị can đã khởi tố
- Số vụ, số bị can đã bị truy tố
- Số vụ, số người phạm tội đã kết án
- Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình, số vụ đã được xử lý
- Số lượt người được trợ giúp pháp lý