Chế độ báo cáo thống kê
Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
---|---|---|---|
001.N/BCC-NLTS | Một số chỉ tiêu chủ yếu của trang trại | Chính thức năm | Ngày 10/8 |
002.N/BCC-NLTS | Một số chỉ tiêu cơ bản của chủ trang trại | Chính thức năm | Ngày 10/8 |
003.N/BCC-NLTS | Giá trị sản phẩm thu hoạch trên một hecta đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản | Chính thức năm | Ngày 20/4 năm sau |
004.H/BCC-NLTS | Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm (ước tính, sơ bộ) | – Ước tính – Sơ bộ |
Quy định riêng cho từng vụ, nhóm cây trồng và vùng |
005.H/BCC-NLTS | Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm (chính thức) | Chính thức | Quy định riêng cho từng vụ, nhóm cây trồng và vùng |
006.H/BCC-NLTS | Diện tích, sản lượng cây lâu năm (ước tính 6 tháng-9 tháng) | – Ước 6 tháng – Ước 9 tháng |
– Ngày 15/6 – Ngày 15/9 |
007.N/BCC-NLTS | Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm (ước-sơ bộ năm) | – Ước năm – Sơ bộ năm |
– Ngày 15/9 – Ngày 15/12 |
008.N/BCC-NLTS | Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm (chính thức) | Chính thức năm | Ngày 31/1 năm sau |
009.S/BCC-NLTS | Số lượng và sản phẩm chăn nuôi (6 tháng) | 6 tháng | Ngày 15/5 |
010.N/BCC-NLTS | Số lượng và sản phẩm chăn nuôi (năm) | Năm | Ngày 15/11 |
011.Q/BCC-NLTS | Số lượng và sản phẩm chăn nuôi (quý) | – Quý II – Quý IV |
– Ngày 10/8 – Ngày 10/02 năm sau |
012.H/BCC-NLTS | Ước tính sản phẩm chăn nuôi | – Ước 9 tháng và cả năm | – Ngày 15/9 |
013.H/BCC-NLTS | Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá so sánh 2010 | – Ước 6 tháng – Sơ bộ năm – Chính thức năm |
– Ngày 20/6 – Ngày 17/12 – Ngày 10/4 năm sau |
014.N/BCC-NLTS | Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành | Chính thức năm | Ngày 10/4 năm sau |
015.H/BCC-NLTS | Trồng rừng và chăm sóc, nuôi dưỡng rừng (ước tính-sơ bộ) | – Ước 6 tháng đầu năm; – Ước 9 tháng đầu năm; – Sơ bộ năm |
– Ngày 15/6 – Ngày 15/9 – Ngày 15/12 |
016.N/BCC-NLTS | Trồng rừng và chăm sóc, nuôi dưỡng rừng (chính thức) | Chính thức năm | Ngày 10/4 năm sau |
017.H/BCC-NLTS | Khai thác, thu nhặt gỗ và lâm sản khác (ước tính-sơ bộ) | – Ước 6 tháng đầu năm; – Ước 9 tháng đầu năm; – Sơ bộ năm |
– Ngày 15/6 – Ngày 15/9 – Ngày 15/12 |
018.N/BCC-NLTS | Khai thác, thu nhặt gỗ và lâm sản khác (chính thức) | Chính thức năm | Ngày 10/4 năm sau |
019.H/BCC-NLTS | Thiệt hại rừng (ước tính-sơ bộ) | – Ước 6 tháng đầu năm; – Ước 9 tháng đầu năm; – Sơ bộ năm |
– Ngày 15/6 – Ngày 15/9 – Ngày 15/12 |
020.N/BCC-NLTS | Thiệt hại rừng (chính thức) | Chính thức năm | Ngày 10/4 năm sau |
021.N/BCC-NLTS | Ước tính một số chỉ tiêu lâm nghiệp | Ước năm | Ngày 15/9 |
022.H/BCC-NLTS | Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá so sánh 2010 | – Ước 6 tháng – Sơ bộ năm – Chính thức năm |
– Ngày 20/6 – Ngày 17/12 – Ngày 15/4 năm sau |
023.N/BCC-NLTS | Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo giá hiện hành | Chính thức năm | Ngày 15/4 năm sau |
024.H/BCC-NLTS | Tình hình cơ bản về nuôi trồng và khai thác thủy sản nội địa | – Ước 6 tháng – Chính thức năm |
– Ngày 15/6 – Ngày 15/12 |
025.H/BCC-NLTS | Tình hình cơ bản về khai thác hải sản (biển) | – Ước 6 tháng – Chính thức năm |
– Ngày 15/6 – Ngày 15/12 |
026.S/BCC-NLTS | Sản lượng thuỷ sản 6 tháng đầu năm | Ước 6 tháng | Ngày 15/6 |
027.N/BCC-NLTS | Sản lượng thủy sản chính thức năm | Chính thức năm | Ngày 31/1 năm sau |
028.N/BCC-NLTS | Khai thác hải sản xa bờ | – Sơ bộ năm – Chính thức năm |
– Ngày 15/12 – Ngày 31/01 năm sau |
029.C/BCC-NLTS | Ước tính một số chỉ tiêu thủy sản 9 tháng đầu năm | Ước 9 tháng | Ngày 15/9 |
030.N/BCC-NLTS | Ước tính một số chỉ tiêu thủy sản | Ước năm | Ngày 15/9 |
031.H/BCC-NLTS | Giá trị sản xuất thủy sản theo giá so sánh 2010 | – Ước 6 tháng – Sơ bộ năm – Chính thức năm |
– Ngày 20/6 – Ngày 17/12 – Ngày 10/4 năm sau |
032.N/BCC-NLTS | Giá trị sản xuất thủy sản theo giá hiện hành | Chính thức năm | Ngày 10/4 năm sau |
Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
---|---|---|---|
01a.N/BCC-XHMT | Giáo dục phổ thông đầu năm học | Năm | Ngày 30/11 hàng năm |
02a.N/BCC-XHMT | Học sinh phổ thông chia theo lớp học đầu năm học | Năm | Ngày 30/11 hàng năm |
03a.N/BCC-XHMT | Giáo viên và học sinh phổ thống giữa năm học | Năm | Ngày 20/3 năm sau |
04a.N/BCC-XHMT | Học viên giáo dục thường xuyên giữa năm học | Năm | Ngày 30/6 hàng năm |
05a.N/BCC-XHMT | Học sinh phổ thông bỏ học | Năm | Ngày 30/6 hàng năm |
06a.N/BCC-XHMT | Học sinh tốt nghiệp phổ thông và giáo dục thường xuyên | Năm | Ngày 31/8 hàng năm |
01b.N/BCC-XHMT | Cơ sở y tế và giường bệnh (có đến 31.12 năm) | Năm | Ngày 25/3 năm sau |
02b.N/BCC-XHMT | Nhân lực y tế (có đến 31.12 năm) | Năm | Ngày 25/3 năm sau |
01c.H/BCC-XHMT | Đánh giá thiệt hại do thiên tai | Theo từng đợt thiên tai | – 05 ngày sau thời điểm bắt đầu đợt thiên tai – 10 ngày sau thời điểm bắt đầu đợt thiên tai |
01d.H/BCC-XHMT | Thiếu đói trong dân cư | Theo từng tháng phát sinh | Ngày 18 tháng phát sinh thiếu đói |
Thi hành Luật Thống kê và Nghị định số 40/2004/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thống kê, ngày 15 tháng 8 năm 2008, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ban hành Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành. Quyết định này thay thế các quy định trước đây về chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với Bộ, ngành.
Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành là kênh thu thập thông tin quan trọng giúp Tổng cục Thống kê biên soạn và công bố các chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành theo Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005.
Trong quá trình soạn thảo chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, Tổng cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã nhận được nhiều ý kiến góp ý của các Bộ, ngành và sự hỗ trợ của UNDP Hà Nội. Nhân dịp này, Tổng cục Thống kê xin gửi lời cảm ơn tới các Bộ, ngành và UNDP Hà Nội đã tham gia và hỗ trợ trong quá trình xây dựng chế độ báo cáo thống kê tổng hợp.
Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
---|---|---|---|
Bieu01_CS-BCVT | Báo cáo hoạt động bưu chính, chuyển phát, viễn thông | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
Bieu01_CS-ĐTNN | Báo cáo hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
Bieu01_CS-HĐTM | Báo cáo hoạt động thương mại | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
Bieu01_CS-LTDL | Báo cáo hoạt động lưu trú, ăn uống và du lịch | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
Bieu01_CS-NKHH | Báo cáo hoạt động nhập khẩu hàng hóa | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
Bieu01_CS-VĐTƯ | Báo cáo vốn đầu tư thực hiện | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
Bieu01_CS-VTKB | Báo cáo hoạt động vận tải, kho bãi | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
Bieu01_CS-XKHH | Báo cáo hoạt động xuất khẩu hàng hóa | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
Bieu01_CS-SXCN | Báo cáo hoạt động SXCN | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
---|---|---|---|
Bieu02_CS-HĐXD | Báo cáo hoạt động xây dựng | Quý | Ngày 12 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
Bieu02_CS-NKDV | Báo cáo hoạt động chi về dịch vụ cho nước ngoài | Quý | Ngày 12 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
Bieu02_CS-VĐTƯ | Báo cáo vốn đầu tư thực hiện | Quý | Ngày 12 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
Bieu02_CS-XKDV | Báo cáo hoạt động thu về dịch vụ từ nước ngoài | Quý | Ngày 12 tháng cuối quý sau quý báo cáo |